SBT tăng trần, dẫn đầu danh sách mua ròng của khối ngoại
Cổ phiếu Bourbon Tây Ninh (SBT) được khối ngoại mua ròng mạnh nhất HSX, góp phần đưa giá SBT tăng trần phiên hôm nay. Khối lượng giao dịch SBT cao gấp 3 lần trung bình trước đó. Khối ngoại chiếm 1/3 giao dịch SBT. Quý I/2012, SBT đạt 95 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, giảm 50% so với cùng kỳ.
Gần đây, SBT đã thoái toàn bộ vốn tại Sacomreal khi bán 4 triệu cổ phiếu, thu về 60 tỷ đồng. Ngoài ra, SBT dự kiến chuyển nhượng 49% vốn tại công ty Bourbon An Hòa. SBT không công bố giá bán dự kiến nhưng với vốn điều lệ 500 tỷ đồng của Bourbon An Hòa, nếu SBT chuyển nhượng với giá bằng mệnh giá 10.000 đồng, công ty có thể thu về 245 tỷ đồng.
Cổ phiếu Vietcombank (VCB) là mã bị khối ngoại bán ròng mạnh nhất, giá trị 12,2 tỷ đồng. Cuối phiên, VCB giảm 3%. Cổ phiếu ngân hàng khác là VietinBank (CTG) bị bán ròng 7,2 tỷ đồng, giảm 2%. Trong khi đó, ngân hàng Quân Đội (MBB) được mua ròng 5,9 tỷ đồng, đóng cửa giảm 100 đồng.
Các mã mua ròng mạnh nhất | Các mã bán ròng mạnh nhất | |||||
Mã | Mã | ( | ||||
SBT | 450.000 | 8,37 | VCB | 410.070 | 12,20 | |
MBB | 400.100 | 5,87 | DRC | 313.090 | 8,48 | |
DPM | 159.800 | 5,51 | HAG | 262.950 | 7,25 | |
PNJ | 124.820 | 5,18 | CTG | 352.280 | 7,24 | |
MPC | 168.960 | 5,07 | BVH | 127.550 | 6,26 |
Giá trị mua ròng trên HNX đạt 4,8 tỷ đồng, giảm 25% so với phiên trước. Trong đó, giá trị mua vào giảm 17% xuống 9,4 tỷ đồng, giá trị bán ra giảm nhẹ xuống 4,6 tỷ đồng. Khối lượng cổ phiếu mua ròng là 195 nghìn đơn vị.
Cổ phiếu Dabaco (DBC) có phiên thứ 3 liên tiếp dẫn đầu danh sách mua ròng của khối ngoại, giá trị 4,3 tỷ đồng. DBC đóng cửa giảm 1,7%. Quý I/2012, DBC đạt 204 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, gần bằng lợi nhuận của cả năm 2011.
Giá trị mua bán ròng tại các cổ phiếu khác đều dưới 1 tỷ đồng. Cổ phiếu bảo hiểm VNR được khối ngoại mua vào 2,52 tỷ đồng nhưng bán ra 2,65 tỷ đồng.
HSX | HNX | |||||||
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài | Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài | |||||||
Mua | Bán | Mua - Bán | Mua | Bán | Mua - Bán | |||
KLGD | 3.724.290 | 2.894.600 | 829.690 | KLGD | 601.900 | 406.940 | 194.960 | |
GTGD | 86,63 | 81,16 | 5,47 | GTGD | 9,38 | 4,58 | 4,81 |
Nguồn DVT