Khối ngoại mua ròng trên 2 sàn gấp 3 lần phiên trước
STB là mã được mua ròng mạnh nhất, giá trị đạt 9,4 tỷ đồng. Khối ngoại mua vào hơn 415 nghìn cổ phiếu STB trên tổng số 545 nghìn cổ phiếu giao dịch, chiếm 76% giao dịch. Khối lượng giao dịch của STB hôm nay chỉ bằng 1/3 so với trung bình. Cổ phiếu này đóng cửa tại giá tham chiếu.
2 mã ngân hàng khác là VCB và MBB được mua ròng 5,3 tỷ đồng và 3,4 tỷ đồng. VCB cuối phiên giảm 1%, MBB giảm 2%.
Khối ngoại chiếm 75% giao dịch HPG, mua ròng 218 nghìn cổ phiếu, tương ứng hơn 5 tỷ đồng.
VIC là mã bị bán ròng mạnh nhất, giá trị bán ròng 15,3 tỷ đồng. Đóng cửa cuối phiên, VIC giảm hơn 3% xuống 93.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị bán ròng tại các cổ phiếu khác đều dưới 1 tỷ đồng.
Các mã mua ròng mạnh nhất | Các mã bán ròng mạnh nhất | |||||
Mã | Mã | ( | ||||
STB | 410.300 | 9,42 | VIC | 162.990 | 15,29 | |
VCB | 180.710 | 5,26 | SAV | 96.640 | 0,98 | |
HPG | 217.900 | 5,01 | PPC | 86.430 | 0,90 | |
MBB | 227.900 | 3,41 | TDH | 50.190 | 0,73 | |
IJC | 299.250 | 3,38 | SJD | 52.860 | 0,58 |
Trên HNX, khối ngoại mua ròng 20,3 tỷ đồng, tăng 59% so với hôm qua. Giá trị bán ra thay đổi không đáng kể nhưng giá trị mua vảo tăng 46% lên gần 25 tỷ đồng. Khối lượng cổ phiếu mua ròng đạt 1,4 triệu đơn vị gấp rưỡi phiên trước.
PVS được khối ngoại mua vào 18,7 tỷ đồng, chiếm 75% tổng giá trị mua vào trên HNX. Giá trị bán ra chiếm 57%, đạt 2,64 tỷ đồng. PVS được mua ròng hơn 16 tỷ đồng. Đây là phiên thứ 8 khối ngoại mua ròng PVS, tổng giá trị mua ròng trên 81 tỷ đồng.
Ngoài PVS, các cổ phiếu khác chỉ được mua ròng dưới 1 tỷ đồng, trong đó SHN và KLS được mua ròng 0,9 tỷ đồng. Phiên hôm nay, SHN quay đầu tăng trần sau 11 phiên giảm sàn, khớp lệnh 33% số cổ phiếu lưu hành, đạt gần 11 triệu cổ phiếu.
AVS, PVI là các mã bị bán ròng mạnh nhất, giá trị bán ròng dưới 0,3 tỷ đồng.
Tổng giá trị mua ròng trên 2 sàn là 51 tỷ đồng, gấp gần 3 lần phiên hôm qua.
HSX | HNX | |||||||
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài | Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài | |||||||
Mua | Bán | Mua - Bán | Mua | Bán | Mua - Bán | |||
KLGD | 3.539.930 | 1.548.260 | 1.991.670 | KLGD | 1.830.500 | 396.700 | 1.433.800 | |
GTGD | 76,49 | 45,54 | 30,95 | GTGD | 24,87 | 4,60 | 20,27 |
Nguồn DVT