Khối ngoại mua ròng 39,3 tỷ đồng trên hai sàn
Tính về giá trị, khối ngoại mua ròng nhiều nhất cổ phiếu BVH và PET với giá trị hơn 8,1 tỷ đồng tại mỗi mã.
Các cổ phiếu KBC, HPG được khối ngoại mua ròng giá trị lần lượt 6,97 tỷ và 4,25 tỷ đồng. Riêng MSN, DRC, TDH, PPC được khối ngoại mua ròng từ 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng.
Top các cổ phiếu bán ròng của khối ngoại phiên hôm nay có cổ phiếu VIC với giá trị hơn 4,91 tỷ đồng.
Khối ngoại bán ròng GAS giá trị hơn 3,75 tỷ đồng. Hôm nay GAS thỏa thuận 1,5 triệu đơn vị tại mức giá sàn 51.000 đồng/cổ phiếu, tương ứng giá trị 76,5 tỷ đồng. Kết phiên GAS đạt 55.000 đồng/cổ phiếu.
Xếp tiếp theo về giá trị bán ròng là cổ phiếu VCB và DPM giá trị lần lượt là 2,55 tỷ đồng và 1,89 tỷ đồng.
Cổ phiếu STB khối ngoại bán ròng 1,85 tỷ đồng. Hôm nay cổ phiếu STB thỏa thuận 25 triệu đơn vị tại giá 20.900 đồng/cổ phiếu, tương ứng giá trị 522,5 tỷ đồng. Hôm qua STB cũng thỏa thuận 47,35 triệu đơn vị tại giá tham chiếu 21.900 đồng/cổ phiếu, tương ứng giá trị hơn 1.037 tỷ đồng.
STB đóng cửa tại 22.000 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng so với giá tham chiếu.
Các mã mua ròng mạnh nhất | | Các mã bán ròng mạnh nhất | ||||||
Mã | | Mã | ( | |||||
BVH | 163.100 | 8,22 | VIC |
| 4,91 | |||
PET | 423.360 | 8,14 | GAS |
| 3,75 | |||
KBC | 830.990 | 6,97 | VCB |
| 2,55 | |||
HPG | 138.710 | 4,25 | DPM |
| 1,89 | |||
MSN | 26.570 | 2,96 | STB | 84.500 | 1,85 |
Trên sàn HNX, khối ngoại mua ròng phiên thứ 5 liên tiếp với giá trị 8,26 tỷ đồng. Trong đó, giá trị mua vào tăng 6% và giá trị bán ra giảm gần 25% so với phiên trước.
Cổ phiếu PVC được khối ngoại mua ròng nhiều nhất sàn HNX với giá trị 5,22 tỷ đồng. Chốt phiên, PVC tăng 500 đồng lên 15.500 đồng/cổ phiếu. Xếp tiếp theo là cổ phiếu PGS được mua ròng hơn 1,46 tỷ đồng.
Top cổ phiếu bán ròng của khối ngoại trên HNX hôm nay có cổ phiếu PVX với khối lượng bán ròng lên tới 45 nghìn đơn vị, giá trị 242 triệu đồng.
HSX | HNX | |||||||
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài | Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài | |||||||
Mua | Bán | Mua - Bán | Mua | Bán | Mua - Bán | |||
KLGD | 3.423.810 | 1.328.630 | 2.095.180 | KLGD | 791.200 | 96.913 | 694.287 | |
GTGD | 79,70 | 48,66 | 31,04 | GTGD | 9,13 | 0,87 | 8,26 |
Nguồn Dân Việt